Từ điển Thiều Chửu
帕 - mạt/phách/phạ
① Cái khăn bịt trán, bây giờ dùng làm đồ đeo và gọi là thủ phách 手帕. ||② Bọc. ||③ Một âm là phạ. Cái màn, cái khăn phủ bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh
帕 - phách/phạ
① Khăn (trùm đầu): 手帕 Khăn tay, khăn mùi soa; 首帕 Khăn trùm đầu; ② Khăn trải bàn; ③ Bọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帕 - bạch
Một cách viết của chữ Bạch 帛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帕 - mạt
Cái khăn tay. Ta có người đọc Phạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帕 - phạ
Chiếc khăn tay. Cũng đọc Mạt.